Giới thiệu sản phẩm
CÔNG DỤNG VÀ ĐẶC ĐIỂM
1, Máy được sử dụng để cắt các vật liệu phi kim loại như da, giấy, màng nhựa, dệt và cao su, v.v. bằng máy cắt khuôn.
2, Máy sử dụng điều khiển PLC và vận hành giao diện người-máy với việc sử dụng thuận tiện.
3, Máy được lắp đặt các đầu cắt di động phía trước và phía sau (bàn ép) được dẫn động bằng động cơ. Trong quá trình vận hành, nó cung cấp cho người lao động tầm nhìn tuyệt vời, an toàn và đáng tin cậy.
4, Thiết kế thủy lực đặc biệt đảm bảo lực cắt được tạo ra liên tục để đạt được mức tiêu thụ năng lượng thấp.
5, Máy được trang bị thiết bị điều chỉnh độ sâu cắt tự động để đảm bảo độ chính xác khi cắt.
6, Máy được trang bị màn hình an toàn có độ chính xác cao trên bề mặt vận hành, có thể đảm bảo an toàn cá nhân cho người vận hành và thực hiện vận hành tự động của máy.
7, Tấm thép tôi có thể được phân bổ tùy ý để thực hiện việc cắt chính xác mà không cần tiêu tốn thớt.
8, Bảng sưởi có thể được phân bổ tùy ý để máy có thể thực hiện hoạt động tạo hình giữ áp suất.
Đặc trưng
(1) Hiệu quả cao:
Máy cắt thủy lực trong quá trình sử dụng có thể nhanh chóng hoàn thành việc cắt vật liệu và đảm bảo độ chính xác của việc cắt, cải thiện đáng kể hiệu quả sản xuất.
(2) Độ chính xác:
Máy cắt thủy lực có độ chính xác định vị và độ chính xác cắt cao, có thể đáp ứng nhu cầu về nhiều hình dạng phức tạp khác nhau.
(3) sự ổn định:
Máy cắt thủy lực có độ ổn định cao khi làm việc, có thể thực hiện liên tục số lượng lớn các thao tác cắt để duy trì hiệu quả ổn định.
3. Lĩnh vực ứng dụng của máy cắt thủy lực Máy cắt thủy lực được sử dụng rộng rãi trong công việc cắt vật liệu trong giày dép, quần áo, túi xách và các ngành công nghiệp khác.
Cho dù đó là da, vải hay nhựa và các vật liệu khác, chúng đều có thể cắt hiệu quả và chính xác thông qua máy cắt thủy lực.
Với sự phát triển không ngừng của khoa học công nghệ, máy cắt thủy lực cũng không ngừng được cải tiến, đổi mới.
Ứng dụng
Máy chủ yếu thích hợp để cắt các vật liệu phi kim loại như da, nhựa, cao su, vải, nylon, bìa cứng và các vật liệu tổng hợp khác nhau.
Thông số
Người mẫu | HYP3-500 | HYP3-630 | HYP3-800 | HYP3-1000 |
Lực cắt tối đa | 500KN | 630KN | 800KN | 1000KN |
Diện tích cắt (mm) | 1200*850 | 1200*850 | 1600*850 | 1600*850 |
1600*1050 | 1600*1050 | 1800*1050 | 1800*1050 | |
1800*1050 | 1800*1050 | 2100*1050 | 2100*1050 | |
Khoảng cách căng thẳng (mm | 200-25 | 200-25 | 200-25 | 200-25 |
Hành trình có thể điều chỉnh(mm) | 175-20 | 175-20 | 175-20 | 175-20 |
Phạm vi điều chỉnh chặn tự động (mm) | 40 | 40 | 40 | 40 |
Công suất động cơ | 3.0KW | 3.0KW | 5,5KW | 5,5KW
|
Mẫu